Như vậy, chắc các bạn không còn thắc mắc gà mái tiếng anh là gì hay gà trống tiếng anh là gì rồi phải không. Gà trống tiếng anh là cock hoặc rooster, còn gà mái tiếng anh là hen. Bên cạnh đó, nhiều bạn chỉ biết đến chicken, đây cũng là con gà nhưng để chỉ những con gà Bạn đang thắc mắc về câu hỏi gà con tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi gà con tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết Gà trống tiếng anh là cock hoặc rooster, còn gà mái tiếng anh là hen. Bên cạnh đó, nhiều bạn chỉ biết đến chicken, đây cũng là con gà nhưng để chỉ những con gà con. Còn những con gà đã lớn thì thường sẽ được gọi cụ thể là hen hay rooster. Một lưu ý nhỏ mà có thể Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con chim đại bàng, con chim công, con chim hải âu, con chim bồ câu, con chim hoàng yến, con chim ưng, con chim kền kền, con chim sơn ca, con chim họa mi, con chim sẻ, con chim cú, con chim cút, .. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con gà lôi. Nếu bạn chưa biết con gà lôi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con chim hoàng yến tiếng anh là gì Con chim ruồi tiếng anh là gì Con cá mòi tiếng anh là gì Con ngao tiếng anh là gì Cái quần tiếng anh là gì Con gà lôi tiếng anh là gì Con gà lôi tiếng anh gọi là pheasant, phiên âm tiếng anh đọc là / Pheasant / đọc đúng tên tiếng anh của con gà lôi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pheasant rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pheasant thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Gà lôi trong bài viết này là một loài gà rừng có bộ lông rất đẹp chứ không phải con gà tây. Nhiều bạn có thể nhầm lẫn vì gà tây có địa phương cũng gọi là gà lôi. Gà lôi có nhiều giống khác nhau như gà lôi trắng, gà lôi hông tía, gà lôi tía, gà lôi vằn, gà lôi lam mào trắng, … mỗi loài gà lôi sẽ có những tên gọi riêng khác nhau, còn nếu bạn gọi chung chung về con gà lôi thì mới gọi là pheasant. Xem thêm Con gà tiếng anh là gì Con gà lôi tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con gà lôi thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Quail /kweil/ con chim cútEagle / chim đại bàngHerring / con cá tríchPeacock / con chim côngWasp /wɒsp/ con ong bắp càySkunk /skʌŋk/ con chồn hôiSquirrel / con sócPanther / con báo đenLadybird / con bọ rùaTuna /ˈtuːnə/ cá ngừCricket /’ con dếCamel / con lạc đàSquid /skwɪd/ con mựcClimbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/ cá rô đồngBoar /bɔː/ con lợn đực, con lợn rừngPlaice /pleɪs/ con cá bơnDonkey / con lừaHen /hen/ con gà máiPolar bear / ˈbeər/ con gấu Bắc cựcPiggy /’pigi/ con lợn conChicken /’t∫ikin/ con gà nói chungToad /təʊd/ con cócRhea / chim đà điểu Châu MỹStork /stɔːk/ con còOctopus / con bạch tuộcChipmunk / chuột sócPuma /pjumə/ con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâuShrimp /ʃrɪmp/ con tômCatfish /ˈkætfɪʃ/ cá trêBeaver / con hải lyWhale /weɪl/ con cá voiDuck /dʌk/ con vịtFirefly / con đom đómHyena /haɪˈiːnə/ con linh cẩuSwallow / con chim én Con gà lôi tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc con gà lôi tiếng anh là gì thì câu trả lời là pheasant, phiên âm đọc là / Lưu ý là pheasant để chỉ chung về con gà lôi chứ không chỉ cụ thể về loài gà lôi nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con gà lôi thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loài đó. Về cách phát âm, từ pheasant trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pheasant rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pheasant chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề Chuyên trang Nông nghiệp Online NNO chuyên các thông tin về nông nghiệp. Tuy nhiên, thấy có nhiều bạn hỏi các vấn đề liên quan đến nông nghiệp nhưng là tiếng anh nên NNO cũng sẽ tranh thủ giải đáp cho các bạn một số vấn đề đơn giản. Trong bài viết trước NNO giải đáp cho các bạn về Rau ngót tiếng anh là gì, trong bài viết này NNO sẽ giải đáp cho các bạn vấn đề gà mái tiếng anh là gì và gà trống tiếng anh là đang xem Gà trống tiếng anh là gìGà mái tiếng anh là gì? Gà trống tiếng anh là gìGà mái tiếng anh viết là hen, phát âm là /hen/. Do trên web không có phần phát âm nên các bạn gõ từ này trong google dịch rồi bấm “loa” để nghe phiên âm của từ này nhé. Trên cơ bản thì viết thế nào đọc thế đấy chỉ có cái là nhấn mạnh vào nguyên âm e thôi. Nếu bạn muốn tìm thông tin nước ngoài về con gà mái thì có thể search trên google với một câu tiếng anh ngắn có từ “hen” ví dụ như “group of hens”, “hens and chicken”, “hens photo”, “hen crowing”, … Còn nếu bạn chỉ gõ mình từ “hen” thì google sẽ hiểu đây là một từ tiếng việt chứ không phải tiếng mái tiếng anh là gì? Gà trống tiếng anh là gìGà trống tiếng anh là gìGà trống tiếng anh có 2 cách gọi đó là cock và rooster /’rustə/. Phiên âm của từ cock là /kɒk/, còn phiên âm của rooster là /’rustə/. Tuy gà trống có hai cách gọi nhưng 2 cách này cũng có đôi chút khác nhau các bạn cần phân biệt kỹ. Cock được hiểu là gà trống nhưng nó cũng là một kiểu tiếng lóng ở nước ngoài ám chỉ về dương vật khi nói chuyện tục tũi với nhau. Còn rooster thì thuần nghĩa hơn và chỉ nói về con gà trống mà thôi. Vậy nên nếu bạn xem các bài hát cho thiếu nhi bằng tiếng anh thường sẽ thấy họ hát là con gà trống là rooster chứ không phải là thêm Nozomi Sasaki Tiểu Sử Nozomi Sasaki Gợi Cảm & Xinh Đẹp, Nữ Diễn Viên Triệu Người MêKhi bạn tìm kiếm các thông tin nước ngoài về con gà trống thì chỉ cần gõ từ rooster là được. Google sẽ không nhận nhầm rooster là tiếng Việt vì từ này tiếng Việt không có. Bạn cũng có thể gõ một số cụm từ như “rooster photo”, “roosters and hens”, “group of rooster”, “rooster crowing”, “watch rooster”, ….Xem thêm Charlie Chaplin - Tấn Bi Kịch Trong Cuộc Đời Vua Hề SácGà mái tiếng anh là gì? Gà trống tiếng anh là gìNhư vậy, chắc các bạn không còn thắc mắc gà mái tiếng anh là gì hay gà trống tiếng anh là gì rồi phải không. Gà trống tiếng anh là cock hoặc rooster, còn gà mái tiếng anh là hen. Bên cạnh đó, nhiều bạn chỉ biết đến chicken, đây cũng là con gà nhưng để chỉ những con gà con. Còn những con gà đã lớn thì thường sẽ được gọi cụ thể là hen hay rooster. Một lưu ý nhỏ mà có thể bạn chưa biết đó là bản thân từ chicken đã là số nhiều nên chúng ta viết chicken sẽ không cần thêm “s” vào sau để chỉ số nhiều nhưng hen và rooster thì có. Do đó bạn tìm thông tin sẽ thấy thường ghi là hens và roosters có thêm chữ s phía sau. Đây là từ số nhiều của con gà mái và gà trống chứ không phải là do viết sai đâu. Trong tiếng anh, thường để chỉ giống vật nuôi sẽ có một từ riêng đại diện chỉ chung chung, nhưng khi chỉ cụ thể về giới tính, độ tuổi thì lại sẽ có những từ vựng riêng. Vậy nên nhiều bạn ngoài thắc mắc con gà tiếng anh là gì thì cũng thắc mắc gà trống tiếng anh, gà mái tiếng anh hay gà con tiếng anh là gì. Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về các từ vựng này để có thể dùng từ một cách chính xác trong từng trường hợp. Con vịt tiếng anh là gì Mướp đắng tiếng anh là gì Rau ngót tiếng anh là gì Dưa chuột tiếng anh là gì Bí đao tiếng anh là gì Con gà trong tiếng anh Con gà trong tiếng anh là chicken, phiên âm đọc là /’t∫ikin/ Một số bạn đôi khi nhầm lẫn chicken là con gà con, thực ra từ này để chỉ chung về loài gà hay các con gà đã lớn, đã trưởng thành. Còn gà con sẽ có từ vựng khác để chỉ riêng chứ không dùng từ chicken. Chicken /’t∫ikin/ gà tiếng anh là gì Gà con tiếng anh là gì Gà con tiếng anh là chick, phiên âm là /t∫ik/ Khi sử dụng từ chick thì từ này sẽ chỉ chung cho cả gà mái và gà trống còn nhỏ. Tức là chick sẽ không phân biệt giới tính của con gà, nếu bạn muốn nói cụ thể là con gà trống hay con gà mái thì lại phải dùng từ khác chứ không dùng chick. Chick /t∫ik/ gà tiếng anh là gì Gà trống tiếng anh là gì Gà trống tiếng anh là rooster, phiên âm là /’rustə/. Một số trường hợp gà trống cũng gọi là cock, phiên âm đọc là /kɔk/. Tuy nhiên, cock còn là một tiếng lóng để chỉ về dương vật nên khi nói về con gà trống các bạn nên tránh dùng từ cock này. Nguyên nhân tại sao từ này lại là từ lóng thì do bắt nguồn từ khả năng giao phối của gà trống. Một con gà trống trong đàn một ngày có thể đạp mái từ 25 – 41 lần. Số lần gà trống giao phối có thể nói là kỷ lục trong số tất cả các giống loài nên nó thường bị mọi người dùng để nói bóng nói gió và trở thành một từ lóng khá phổ biến trong tiếng anh. Rooster /’rustə/ /kɔk/ trống tiếng anh là gì Gà mái tiếng anh là gì Gà mái tiếng anh là hen, phiên âm đọc là /hen/ viết như nào đọc đúng như vậy Hen /hen/ mái tiếng anh là gì Với giải thích như trên, các bạn có thể hiểu đơn giản là khi nói về con gà thì ta dùng từ chicken, đây là con gà nói chung để chỉ những con gà đã lớn. Còn khi nói về con gà con thì sẽ gọi là chick, nói về con gà mái gọi là hen, nói về con gà trống thì dùng rooster hoặc cock. Đặc biệt chú ý từ cock cũng là một từ lóng dùng để … chửi bậy nên các bạn nên hạn chế dùng cock để nói về con gà trống. Để đọc đúng các từ trên các bạn có thể đọc theo phiên âm hoặc nghe phát âm ở trên để biết cách đọc cụ thể. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề Giáo Dục Giáo Dục 0 lượt xem 30/05/2023 Ngày Đăng 30/05/2023 Hiện nay tiếng anh là ngôn ngữ rất phổ biến và mọi người đều mong muốn được tìm hiểu và học nó. Và khi học tiếng anh nhất là học tiếng anh giao tiếp thì việc nhớ thật nhiều từ vựng là điều quan trọng bậc nhất. Trong bài viết này, hãy cùng Blog Thuật Ngữ tìm hiểu về chủ đề “Con Gà tiếng anh là gì?” để thu thập thêm những thông tin thú vị xung quanh nó nhé!. Con Gà tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh của Con Gà chính là Chicken​​ Con gà lôi pheasant Con gà mái partlet Con gà trống cock, rooster Gà con chick, chicken, chicks Gà tây con turkey-poult Ổ gà con clutch Học từ vừng tiếng anh Con Gà trên Google Translate​ Tìm hiểu thêm về Con Gà trên Wikipedia “Gà hay gà nhà, gà Đồi danh pháp hai phần Gallus gallus, Gallus gallus domesticus là một loài chim đã được con người thuần hoá cách đây hàng nghìn năm. Một số ý kiến cho rằng loài này có thủy tổ từ loài chim hoang dã ở Ấn Độ và loài gà rừng lông đỏ nhiệt đới ở vùng Đông Nam Á. Trong thế giới loài chim, gà là loài vật có số lượng áp đảo nhất với 24 tỉ cá thể thống kê vào năm 2003. Con người thường sử dụng thịt gà, trứng gà và lông gà. Ngoài ra, ngày nay, người ta còn dùng gà để làm các thí nghiệm nghiên cứu khoa học trong các ngành sinh học, vật lý, hóa học.” xem thêm Danh sách từ vựng tên con động vật trong tiếng anh Bên cạnh câu trả lời cho Con Gà tiếng anh là gì? Thì chúng tôi còn gửi đến bạn những thuật ngữ hay từ vựng liên quan đến chủ đề này, mời bạn cùng tham khảo thêm zebra/ – ngựa vằn gnu /nuː/ – linh dương đầu bò cheetah / – báo Gêpa lion / – sư tử đực monkey / – khỉ rhinoceros / tê giác camel- lạc đà hyena / – linh cẩu hippopotamus / – hà mã beaver / – con hải ly gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen giraffe /dʒɪˈrɑːf/ – hươu cao cổ leopard / báo elephant/ – voi gorilla/ – vượn người Gôrila baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó antelope- linh dương lioness / – sư tử cái buffalo / – trâu nước bat /bæt/ – con dơi chimpanzee- tinh tinh polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực panda / – gấu trúc kangaroo / – chuột túi koala bear / beəʳ/ – gấu túi lynx bobcat /lɪŋks/ /’bɔbkæt/ – mèo rừng Mĩ porcupine / – con nhím boar /bɔːʳ/ – lợn hoang giống đực skunk /skʌŋk/ – chồn hôi mole /məʊl/ – chuột chũi raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôi bull /bʊl/ – bò đực calf /kɑːf/ – con bê chicken / – gà chicks /tʃɪk/ – gà con cow /kaʊ/ – bò cái donkey / – con lừa female / – giống cái male /meɪl/ – giống đực herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò pony / – ngựa nhỏ horse /hɔːs/ – ngựa mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa horseshoe / – móng ngựa lamb /læm/ – cừu con sheep /ʃiːp/ – cừu sow /səʊ/ – lợn nái piglet / – lợn con rooster / – gà trống saddle / – yên ngựa shepherd / – người chăn cừu flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu Hình ảnh minh họa về Con Gà Có thể bạn quan tâm Tuổi Dậu là con gì? Người tuổi Dậu sinh năm bao nhiêu? Các ví dụ về Con Gà trong tiếng anh​​ Con gà đó… => The chicken… Mình là con gà được xá tội. => I’m the pardoned turkey! Ta vẫn sẽ lấy con gà. => I’ll still take that chicken. Con gà nướng! => The roast chicken! Đây là những con gà mái và gà của tôi. => These were my hens and chickens. Anh làm thịt một con gà và anh nấu nó trong cái nồi áp suất này. => You kill a chicken and you cook it in this pressure cooker. Thêm vào đó, mẹ dạy tôi giặt quần áo, làm vườn và trông nom một trăm con gà. => Additionally, she taught me to wash the clothes, tend the garden, and take care of a hundred chickens. Hi vọng thông qua bài viết này, sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chủ đề Con Gà tiếng anh là gì? Từ đó có thể ứng dụng một cách linh hoạt và những cuộc giao tiếp bằng ngôn ngữ này nhé!. Chuyên tổng hợp và giải mã các thuật ngữ được mọi người quan tâm và tìm kiếm trên mạng internet... Trâu, gà, khỉ là những con vật rất quen thuộc với mọi người, đặc biệt là con trâu con gà thường được nuôi ở nhiều gia đình ở nông thôn. Mặc dù bây giờ số lượng trâu đã giảm đáng kể vì sự phát triển của khoa học công nghệ. Hình ảnh con trâu cũng thường gắn liên với làng quê Việt Nam với lũy tre làng và rượng đồng. Hiện tại trâu được nuôi nhiều để lấy thịt thay vì lấy sức kéo như ngày xưa. Gà ở Việt Nam thường được nuôi theo trang trại để lấy thịt hoặc lấy trứng, ngoài ra nó cũng được nuôi rải rác ở các hộ gia đình không chỉ ở nông thôn mà cả ở thành phố. Khỉ là loài động vật rất thông minh và có nhiều nét tương đồng với con người​ Bài viết 1 con khỉ Viết đoạn văn miêu tả con khỉ bằng tiếng ANh Vocabulary Monkeys look very familiar to human, and I think they are very cute. Their facial expressions and features have many common things with us, but the jaw is the most different part. It juts out a lot in comparing with human, and there is also more hair on their faces. Monkeys fur look a lot like dogs fur, and it has many different colors depends on the species. Most of the species are not very big, and the average height is about 1 meter. Monkeys are omnivorous, which means they can both eat meat and vegetable just like human. Most of the time they stay on the branches of big trees, but sometimes they also get down to the ground to pick ups fruits. They have long sharp fangs which can tear off the hard grind of fruit or catch some small prey. Monkeys are very smart and can imitate other people’s behaviors, so they are usually captures to perform in the circus. I think monkeys are lovely animals, and they deserve to live in their wild habitat. Dịch Loài khỉ trông rất giống với con người chúng ta, và tôi nghĩ chúng rất dễ thương. Biểu hiện và nét mặt của chúng có nhiều điểm chung với chúng ta, nhưng phần hàm là phần khác biệt nhất. Nó nhô ra rất nhiều so với con người, và chúng cũng có nhiều lông trên khuôn mặt. Lớp lông của khi trông rất giống với lông chó, và nó có nhiều màu sắc khác nhau tùy thuộc vào từng loài. Hầu hết các loài khỉ không quá lớn, và chiều cao trung bình của chúng là vào khoảng 1m. Khỉ là loài ăn tạp, có nghĩa là chúng có thể ăn cả thịt và rau củ quả giống như con người. Hầu hết thời gian chúng ở trên cành cây của những cây lớn, nhưng đôi khi chúng cũng đi xuống đất để nhặt trái cây. Chúng có răng nanh dài và sắc nhọn để có thể xé nát vỏ trái cây cứng hoặc bắt một số con mồi nhỏ. Khỉ rất thông minh và có thể bắt chước hành vi của người khác, vì vậy chúng thường bị bắt giữ để biểu diễn trong rạp xiếc. Tôi nghĩ rằng khỉ là những con vật rất đáng yêu, và chúng xứng đáng được sống trong môi trường hoang dã của mình. Con trâu ngày xưa có vai trò rất quan trọng trong nông nghiệp ở nước ta nhưng hiện tại nó được thay thế nhiều bởi máy móc hiện đại để tăng năng suất giảm sức lao động​ Bài viết 2 con trâu Viết đoạn văn miêu tả con trâu bằng tiếng Anh Vocabulary Buffalo can also be prefered as water buffalo, and they are very useful for farmers. The skin of buffalo is usually black, but sometimes it can also have dark grey color. Their skin is very thick, so people usually use it to make drum and other crafts that require thick materials. Buffalo has a long face with four big limbs, a pair of horn and long tail with a tuft at the end. The horns grow downward and backward, then curve up again at the end. Their limbs and back are very strong, so they can carry heavy things. Farmers use buffalo to till the rice fields and transport hard loads. Buffalo is herbivorous, that means it only eat vegetable, and its main diet is grass and other small plants grown near the ground. People can use its labour, and when it dies, we can even use almost every other things such as horn, skin, bone and meat. Buffalo is very close and useful for people, and it is also a symbol of farmers in Vietnam. Dịch Trâu còn có thể được biết đến như trâu nước, và chúng rất có ích cho nông dân. Da trâu thường có màu đen, nhưng đôi khi nó cũng có màu xám đậm. Da của chúng rất dày, nên mọi người thường sử dụng nó để làm trống và các loại đồ thủ công khác đòi hỏi vật liệu dày. Trâu có một khuôn mặt dài với bốn chân lớn, một cặp sừng và đuôi dài với một túm lông ở cuối đuôi. Cặp sừng của chúng mọc cụp xuống và ngược ra phía sau, sau đó chúng uốn cong lên ở phần chóp. Bốn chân và lưng của chúng rất khỏe, nên chúng có thể mang vác những thứ nặng. Nông dân sử dụng trâu để cày bừa trên ruộng lúa và vận chuyển hàng nặng. Trâu là loài ăn cỏ, có nghĩa là nó chỉ ăn rau của quả, và chế độ ăn chính của chúng là cỏ và những cây nhỏ khác mọc gần mặt đất. Con người có thể sử dụng sức lao động của trâu, và khi nó chết, chúng ta thậm chí còn có thể sử dụng hầu hết mọi thứ khác như sừng, da, xương và thịt. Trâu rất gần gũi và hữu ích cho người dân, và nó cũng là biểu tượng của nông dân ở Việt Nam. Con gà thực ra là 1 loài chim với bộ lông rất đẹp tuy nhiên nó đã quá quen thuộc với mọi người nên nhiều người không để ý đặc biệt là những chú gà trống với bộ lông rất sặc sỡ nhiều màu sắc​ Bài viết 3 con gà Viết tiếng anh miêu tả con gà nhà em ngắn gọn Vocabulary Chicken is very close to Vietnamese, and almost every house in the countryside has some chickens in their gardens. Human raises chicken mainly for their meat and egg. The rooster is different from the hen with colorful plumage, long tails and shiny feather on its body. The most prominent feature of a rooster is the big red comb on his head while the hen has smaller comb with lighter color. Both rooster and hen have a flap of skin under their beaks called the wattle. Chickens use their sharp claws to dig the soil and use their beaks to pick up small worms and seeds to eat. Despite having a pair of big wings, chickens cannot fly for a long distance. They just can only fly for a short distance like over a gutter or onto the lower branches of the trees. At some countries, people even use roosters in the chicken fights, and it is a form of gamble. Chickens have appeared in our life for thousand of years, and they are so familiar to us. Dịch Gà rất gần gũi với người Việt Nam, và hầu hết các ngôi nhà ở miền quê đều có gà trong vườn. Con người nuôi gà chủ yếu để lấy thịt và trứng của chúng. Con gà trống khác với gà mái với bộ lông đầy màu sắc, chiếc đuôi dài và lớp lông sáng bóng trên cơ thể của nó. Điểm nổi bật nhất của một con gà trống là cái mào đỏ lớn trên đầu trong khi con gà mái có mào nhỏ hơn với màu sắc nhạt hơn. Cả gà trống và gà mái đều có một vạt da dưới mỏ của chúng được gọi là yếm thịt. Gà sử dụng móng vuốt sắc nhọn của chúng để đào đất và sử dụng mỏ của chúng để mổ lấy những con giun nhỏ và hạt giống để ăn. Mặc dù có một đôi cánh lớn, gà không thể bay một quãng đường dài. Chúng chỉ có thể bay trong một khoảng cách ngắn như qua rãnh nước hoặc lên các nhánh cây thấp hơn. Tại một số quốc gia, người ta thậm chí còn sử dụng gà trống trong các cuộc chọi gà, và nó là một hình thức đánh bạc. Gà đã xuất hiện trong cuộc sống của chúng ta từ hàng ngàn năm, và chúng rất quen thuộc với chúng ta. Hy vọng qua 3 bài văn miêu tả con vật phía trên các em sẽ có nhiều tài liệu tham khảo để tự viết cho mình bài văn miêu tả các loài động vật yêu thích hoặc miêu tả con vật nào cụ thể mà để bài đưa ra. Ngoài ra các con vật gần gũi như con mèo con chó, con cá, con chim.... cũng đều có trên để các bạn tham khảo thêm trong mục Viết tiếng ANh của

con gà đọc tiếng anh là gì